Menu
Chào mừng bạn đến với Sàn Chứng Khoán - Đại Học Thăng Long!!!

HOSE: THÔNG TIN DOANH NGHIỆP

CTCP Du Lịch Golf Việt Nam

CTCP Du Lịch Golf Việt Nam

Địa chỉ : Số 37 - Đường 3/2 - Phường 8 - Tp. Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Điện thoại : (84.64) 3596007 Website : http://vinagolf.vn
TT Mã CK Mã LV Lĩnh Vực Ngày Cập Nhật SL Cổ Phiếu DT Hàng Năm Vốn Điều Lệ
1 VNG DL Du Lịch & Giải Trí 05-01-2011 13,000,000 0 130,000,000,000

BÁO CÁO PHÂN TÍCH CÔNG TY

Ngày cập nhật: 23-07-2010

1. Giới thiệu chung:

Lịch sử hình thành:

·         Tiền thân của Công ty Cổ phần Du lịch Golf Việt Nam là chi nhánh tại Đà Lạt và Cần Thơ của Công ty Xây Dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (UDEC).

·         Năm 1990, Công ty Xây Dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu được thành lập với tên gọi là Xí nghiệp Dịch vụ Xây lắp Côn Đảo.

·         Năm 1995, Xí nghiệp chuyển thành Công ty Đầu tư và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu theo Quyết định số 388/QĐ.UBT của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

·         Năm 1996, Công ty Đầu tư và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đổi tên thành Công ty Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

·         Tháng 12/2005, thực hiện chủ trương cổ phần hóa của nhà nước, UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ra Quyết định số 5336/QĐ.UBND về việc phê duyệt phương án và chuyển chi nhánh Công ty Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu tại Đà Lạt và Cần Thơ thành Công ty C ổ ph ầ n Du l ị ch Golf Vi ệ t Nam (VINAGOLF), chính thức đi vào hoạt động ngày 11/07/2006.

Ngành nghề kinh doanh:

·         Kinh doanh cơ sở lưu trú du lịch khách sạn; Kinh doanh dịch vụ ăn uống

·         Đại lý đổi ngoại tệ (chỉ được phép hoạt động tại Khách sạn Golf Cần Thơ và

·         Khách sạn Golf 3 Đà Lạt khi được Ngân hàng nhà nước cấp Giấy đăng ký đại lý đổi ngoại tệ)

·         Kinh doanh lữ hành nội địa, quốc tế; Kinh doanh vũ trường, phòng trà, massage, karaoke

·         Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng cho người nước ngoài (chỉ được phép hoạt động tại Khách sạn Golf Cần Thơ)

·         Cho thuê văn phòng

·         Mua bán đồ uống có cồn (rượu, bia); Mua bán thuốc lá điếu sản xuất trong nước; Mua bán vật liệu xây dựng; Môi giới thương mại; Đại lý mua bán, ký gửi hàng hóa

·         Vận tải hành khách liên tỉnh, nội tỉnh; Dịch vụ bán vé máy bay, vé tàu thủy, vé ôtô

·         Dịch vụ cắt tóc, làm đầu

·         Kinh doanh nhà; Đầu tư kinh doanh công trình đô thị

·         Tư vấn đầu tư

·         Dọn dẹp, tạo mặt bằng xây dựng (san lấp mặt bằng xây dựng)

·         Xây dựng nhà ở; Xây dựng công trình công nghiệp, công cộng, hạ tầng kỹ thuật (đường, cấp thoát nước, vệ sinh môi trường, điện dân dụng, điện chiếu sáng)

·         Đào tạo, xuất khẩu lao động (chỉ được phép hoạt động khi có giấy phép của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội).

2. Danh mục dự án đang đầu tư:

 

3. Kế hoạch đầu tư 5 năm tới:

 

4. Báo cáo theo quý:

 

CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Quý 3/2009

Quý 4/2009

Quý 1/2010

Tài sản ngắn hạn

12,681

10,063

14,170

Tổng tài sản

205,744

197,571

201,338

Nợ ngắn hạn

28,574

16,706

36,456

Nợ phải trả

73,815

55,665

63,851

Vốn chủ sở hữu

131,929

141,905

137,487

Lợi ích CĐ thiểu số

0

0

0

KẾT QUẢ KINH DOANH

Quý 3/2009

Quý 4/2009

Quý 1/2010

Doanh thu thuần

15,020

12,858

9,892

LN gộp

3,639

4,145

3,074

LN thuần từ HĐKD

398

866

693

LN sau thuế TNDN

550

10,724

772

Lợi ích của CĐ thiểu số

0

0

0

CHỈ TIÊU CƠ BẢN

Quý 3/2009

Quý 4/2009

Quý 1/2010

ROS

3.66

83.40

7.81

ROA

0.27

5.32

0.38

ROE

0.42

7.83

0.56

EPS

-

486

490

-

BVPS

-

10,985

10,615

 

P/E

-

30.45

23.88

 

 

5. Báo cáo theo năm:

 

CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Tài sản ngắn hạn

9,982

6,496

10,951

Tổng tài sản

217,460

223,756

198,459

Nợ ngắn hạn

32,969

35,251

29,712

Nợ phải trả

79,630

83,636

57,110

Vốn chủ sở hữu

137,830

140,120

141,348

Lợi ích CĐ thiểu số

0

0

0

KẾT QUẢ KINH DOANH

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Doanh thu thuần

43,563

48,427

53,715

LN gộp

13,951

15,189

14,354

LN thuần từ HĐKD

7,153

6,029

-4,301

LN sau thuế TNDN

7,149

6,310

5,756

Lợi ích của CĐ thiểu số

0

0

0

CHỈ TIÊU CƠ BẢN

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

ROS

16.37

13.01

10.64

ROA

3.29

2.86

2.73

ROE

5.19

4.54

4.09

EPS

-

-

486

BVPS

-

-

10,942

P/E

-

-

30.45

 

6. Chỉ tiêu kế hoạch:

 

Chỉ tiêu

Năm 2009

Năm 2010

Tổng doanh thu

-

96,768

Doanh thu thuần

75,520

-

LN trước thuế

6,237

-

LN sau thuế TNDN

5,457

12,594

EPS

-

-

Tỷ lệ cổ tức

2.94

-

 

Nguồn: vietstock.vn, cafef.vn

 

Trường ĐH Thăng Long giữ bản quyền ©2018