Menu
Chào mừng bạn đến với Sàn Chứng Khoán - Đại Học Thăng Long!!!

HOSE: THÔNG TIN DOANH NGHIỆP

CTCP ĐT PT Nhà & Đô Thị Idico

CTCP ĐT PT Nhà & Đô Thị Idico

Địa chỉ : KCN Nhơn Trạch 1- H. Nhơn Trạch - T. Đồng Nai.
Điện thoại : (84-61) 3 560 614 Website : http://idico-udico.com.vn/
TT Mã CK Mã LV Lĩnh Vực Ngày Cập Nhật SL Cổ Phiếu DT Hàng Năm Vốn Điều Lệ
1 UIC DV Dịch Vụ Công Cộng 05-01-2011 8,000,000 0 80,000,000,000

BÁO CÁO PHÂN TÍCH CÔNG TY

Ngày cập nhật: 23-07-2010

1. Giới thiệu chung:

Lịch sử hình thành:

·         Năm 2000, trên cơ sở tổ chức lại Xí nghiệp Xây dựng sản xuất và Kinh doanh vật liệu xây dựng, Công ty Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị (UDICO) được thành lập theo quyết định số 1714/QĐBXD ngày 6/12/2000 của Bộ Xây dựng.

·         Năm 2005, UDICO chuyển sang hoạt động theo hình thức công ty cổ phần theo quyết định 2028/QĐBXD ngày 21/12/2004 của Bộ Xây dựng với tên gọi là Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị IDICO (IDICOUDICO).

Ngành nghề kinh doanh:

·         Đầu tư phát triển kinh doanh nhà, cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp, khu kinh tế, các công trình thủy điện, nhiệt điện

·         Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, kỹ thuật hạ tầng.

·         Thiết kế và thi công các công trình đường dây và trạm biến thế, lắp đặt máy móc thiết bị phục vụ xây dựng.

·         Kinh doanh điện, nước và các diwhcj vụ kỹ thuật trong các khu công nghiệp và đô thị.

·         Thiết kế hệ thống cung cấp điện hạ thế, hệ thống cấp thoát nước trong các khu công nghiệp, đô thị, khu dân cư.

·         Kinh doanh lắp đặt các thiết bị cơ điện và cơ điện lạnh cho công trình dân dụng và công nghiệp.

·         Khai thác mỏ, chế biến, sản xuất và kinh doanh nguyên vật liệu, nhiên liệu (xăng, dầu) và vật liệu xây dựng.

·         Xuất nhập khẩu vật tư thiết bị, vật liệu xây dựng, vận chuyển hàng hóa.

2. Danh mục dự án đang đầu tư:

 

3. Kế hoạch đầu tư 5 năm tới:

 

4. Báo cáo theo quý:

 

CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Quý 3/2009

Quý 4/2009

Quý 1/2010

Quý 2/2010

Tài sản ngắn hạn

276,237

351,338

368,141

398,985

Tổng tài sản

423,678

452,358

476,136

507,004

Nợ ngắn hạn

276,776

302,413

316,422

346,708

Nợ phải trả

292,821

322,929

342,284

373,400

Vốn chủ sở hữu

130,856

129,429

133,852

133,604

Lợi ích CĐ thiểu số

0

0

0

0

KẾT QUẢ KINH DOANH

Quý 3/2009

Quý 4/2009

Quý 1/2010

Quý 2/2010

Doanh thu thuần

191,040

267,527

202,284

237,217

LN gộp

7,657

8,859

8,234

8,217

LN thuần từ HĐKD

4,002

5,784

4,246

4,305

LN sau thuế TNDN

4,469

4,050

3,808

3,760

Lợi ích của CĐ thiểu số

0

0

0

0

CHỈ TIÊU CƠ BẢN

Quý 3/2009

Quý 4/2009

Quý 1/2010

Quý 2/2010

ROS

2.34

1.51

1.88

1.59

ROA

1.05

0.92

0.80

0.76

ROE

3.47

3.11

2.85

2.81

EPS

2,420

2,123

2,070

2,011

BVPS

16,187

16,024

16,598

16,507

P/E

12.81

10.79

9.90

17.85

 

5. Báo cáo theo năm:

 

CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Tài sản ngắn hạn

136,058

187,818

288,648

352,669

Tổng tài sản

256,843

327,072

438,426

460,736

Nợ ngắn hạn

195,860

176,077

298,377

310,009

Nợ phải trả

231,180

202,126

317,125

330,525

Vốn chủ sở hữu

25,662

124,946

121,301

130,210

Lợi ích CĐ thiểu số

0

0

0

0

KẾT QUẢ KINH DOANH

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Doanh thu thuần

377,666

510,781

681,328

896,791

LN gộp

23,665

23,537

22,523

33,507

LN thuần từ HĐKD

10,587

16,263

17,217

16,912

LN sau thuế TNDN

11,023

18,148

16,951

17,768

Lợi ích của CĐ thiểu số

0

0

0

0

CHỈ TIÊU CƠ BẢN

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

ROS

2.92

3.55

2.49

1.98

ROA

4.90

6.22

4.43

3.95

ROE

45.23

24.10

13.77

14.13

EPS

-

2,820

2,108

2,123

BVPS

-

15,570

15,076

16,122

P/E

-

24.29

4.55

10.79

 

6. Chỉ tiêu kế hoạch:

 

Chỉ tiêu

Năm 2009

Năm 2010

Tổng doanh thu

743,272

966,156

Doanh thu thuần

-

-

LN trước thuế

19,000

20,000

LN sau thuế TNDN

-

-

EPS

-

-

Tỷ lệ cổ tức

13.5

14

 

 

Nguồn: vietstock.vn, cafef.vn

 

Trường ĐH Thăng Long giữ bản quyền ©2018