Menu
Chào mừng bạn đến với Sàn Chứng Khoán - Đại Học Thăng Long!!!

HOSE: THÔNG TIN DOANH NGHIỆP

CTCP Cảng Đồng Nai

CTCP Cảng Đồng Nai

Địa chỉ : P.Long Bình Tân - Tp.Biên Hòa - T.Đồng Nai
Điện thoại : (84.61) 3832225 - 3831439 Website : http://www.dongnai-port.com
TT Mã CK Mã LV Lĩnh Vực Ngày Cập Nhật SL Cổ Phiếu DT Hàng Năm Vốn Điều Lệ

BÁO CÁO PHÂN TÍCH CÔNG TY

Ngày cập nhật: 08-11-2011

1. Giới thiệu chung:

Lịch sử hình thành:

  • Ngày 06/06/1989: Công ty Cổ phần Cảng Đồng Nai tiền thân là một xí nghiệp trực thuộc Sở Giao thông Vận tải Đồng Nai được thành lập. Xí nghiệp chỉ hoạt động trong lĩnh vực khai thác cảng và cung ứng các dịch vụ xếp dỡ tại khu vực Long Bình Tân.
  • Ngày 28/06/1995: Thành lập doanh nghiệp nhà nước Cảng Đồng Nai trực thuộc Sở Giao thông Vận tải Đồng Nai
  • Năm 1995: Công ty được giao 2 khu đất để phát triển cảng là Cảng Gò Dầu A (diện tích 16,3 ha, chiều dài mặt tiền sông 350 m) và Cảng Gò Dầu B (diện tích 22 ha, chiều dài mặt tiền sông 1.000 m).
  • Năm 1996: Xây dựng và hoàn thành một phân đoạn của cầu cảng 5.000 DWT của khu cảng Gò Dầu A và đưa vào khai thác cầu cảng dài 30 m, 2 phao neo tiếp nhận tàu có trọng tải đến 3.000 DWT.
  • Năm 2007: Đầu tư và đưa vào khai thác cầu cảng bến B1 dài 58 m, có thể nhận tàu có trọng tải đến 5.000 DWT của khu cảng Gò Dầu B.
  • Tháng 09/1998: Hoàn thành và đưa vào khai thác cầu cảng bến B2 có chiều dàu 120 m, khả năng tiếp nhận tàu trọng tải đến 12.000 DWT của khu cảng Gò Dầu B.
  • Ngày 04/01/2006: Cảng Đồng Nai được cổ phần hóa và chính thức đi vào hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với số vốn điều lệ là 34,99 tỷ đồng.
  • Tháng 02/2008: Công ty tăng vốn điều lệ lên 49 tỷ đồng thông qua đợt chào bán cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu và các nhà đầu tư.
  • Tháng 06/2008: Tăng vốn điều lệ lên 51,45 tỷ đồng thông qua phát hành cổ phiếu thưởng.
  • Ngày 04/06/2010: Cổ phiếu của công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn UPCoM.
  • Ngày 29/07/2011 Công ty hủy niêm yết trên sàn UPCoM để chuyển sang niêm yết tại sàn Hose.
  • Ngày 26/10/2011: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HOSE.

Lĩnh vực Kinh doanh

  • Kinh doanh và khai thác cầu cảng, kho bãi;
  • Dịch vụ sửa chữa phương tiện bốc xếp và vận tải;
  • Đại lý và dịch vụ khai thác hàng hải;
  • Dịch vụ bốc xếp hàng hóa; Vận tải hàng hóa đường thủy, đường bộ;
  • Mua bán xăng, dầu, nhớt, dầu nhờn;
  • Mua bán, xuất nhập khẩu vật liệu xây dựng; nông sản (trừ hạt điều, bông vải); sắt, thép; gỗ tròn (từ nguồn gỗ hợp pháp);
  • Vận chuyển hành khách bằng taxi;
  • Tổ chức các dịch vụ giải trí cho thuyền viên (cửa hàng miễn thuế, câu lạc bộ thủy thủ);
  • Khảo sát thiết kế và thi công công trình thủy (cảng, cầu cảng, đường giao thông trong cảng);
  • Đầu tư kinh doanh hạ tầng và nhà đất.

2. Danh mục dự án đang đầu tư:

 

3. Kế hoạch đầu tư 5 năm tới:

 

4. Báo cáo theo quý:

 

KẾT QUẢ KINH DOANH

Quý 3/2010

Doanh thu thuần

24,082

LN gộp

13,215

LN thuần từ HĐKD

10,143

LNST thu nhập DN

11,326

LNST của CĐ cty mẹ

11,326

CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Quý 3/2010

Tài sản ngắn hạn

44,095

Tổng tài sản

232,522

Nợ ngắn hạn

17,938

Nợ phải trả

52,873

Vốn chủ sở hữu

179,649

Lợi ích CĐ thiểu số

-

CHỈ TIÊU CƠ BẢN

Quý 3/2010

ROS

47.03

ROA

4.87

ROE

6.30

EPS

-

BVPS

-

P/E

-

 

5. Báo cáo theo năm:

 

KẾT QUẢ KINH DOANH

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Doanh thu thuần

65,560

80,131

79,750

92,270

LN gộp

33,672

44,252

42,319

46,610

LN thuần từ HĐKD

20,988

34,455

32,480

32,554

LNST thu nhập DN

17,164

32,852

30,919

32,262

LNST của CĐ cty mẹ

17,164

32,852

30,919

32,262

CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Tài sản ngắn hạn

27,715

67,119

35,896

75,186

Tổng tài sản

101,553

196,573

220,587

280,283

Nợ ngắn hạn

17,767

26,570

22,096

28,925

Nợ phải trả

42,037

45,374

54,113

60,021

Vốn chủ sở hữu

59,516

151,199

166,474

220,263

Lợi ích CĐ thiểu số

-

-

-

-

CHỈ TIÊU CƠ BẢN

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

ROS

26.18

40.98

38.77

34.96

ROA

16.90

22.04

14.82

12.88

ROE

28.84

31.18

19.47

16.68

EPS

-

-

-

-

BVPS

-

-

-

-

P/E

-

-

-

-

6. Chỉ tiêu kế hoạch

 

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2011

Tổng doanh thu

-

-

Doanh thu thuần

86,000

-

LN trước thuế

-

-

LNST thu nhập DN

25,600

31,500

EPS

-

-

Tỷ lệ cổ tức

15

19

 

Nguồn: vietstock.vn, cafef.vn

Trường ĐH Thăng Long giữ bản quyền ©2018