Menu
Chào mừng bạn đến với Sàn Chứng Khoán - Đại Học Thăng Long!!!

HOSE: THÔNG TIN DOANH NGHIỆP

CTCP Xi Măng Hải Vân

CTCP Xi Măng Hải Vân

Địa chỉ : 65 Nguyễn Văn Cừ - Q.Liên Chiểu - Tp.Đà Nẵng
Điện thoại : (84.511) 3842172 Website : http://www.haivancement.vn
TT Mã CK Mã LV Lĩnh Vực Ngày Cập Nhật SL Cổ Phiếu DT Hàng Năm Vốn Điều Lệ
1 HVX XD Xây Dựng Và Vật Liệu 16-02-2011 18,500,000 0 185,000,000,000

BÁO CÁO PHÂN TÍCH CÔNG TY

Ngày cập nhật: 04-10-2011

1. Giới thiệu chung:

Lịch sử hình thành:

  • Năm 1990: Tiền thân là Xí nghiệp Liên doanh Xi măng Hoàng Thạch với công suất 80.000 tấn/năm vào năm 1990 tại Khu Công nghiệp Liên Chiều, Tp. Đà Nẵng.
  • Tháng 04/1994: Công ty được Bộ Xây dựng và UBND Thành phố Đà Nẵng cho phép đầu tư thêm một nhà máy nghiền xi măng với công suất 520.000 tấn/năm.
  • Tháng 03/2007: Công ty thực hiện cổ phần hóa thành Công ty Cổ phần Xi măng Hải Vân.
  • Tháng 04/2008: Công ty chính thức chuyển sang hoạt động với mô hình Công ty cổ phần.
  • Ngày 28/09/2010: Cổ phiếu của Công ty chính thức giao dịch trên sàn GDCK Tp.HCM.
  • Ngày 19/07/2011: Đổi tên Công ty thành Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Hải Vân.

 

Lĩnh vực Kinh doanh

  • Công nghiệp sản xuất xi măng;
  • Kinh doanh xi măng;
  • Xuất nhập khẩu xi măng và clinker;
  • Xuất nhập khẩu vật tư, máy móc, thiết bị phục vụ cho ngành xi măng;
  • Sản xuất, kinh doanh các loại vật liệu xây dựng;
  • Khai thác khoáng sản, các loại phụ gia cho sản xuất xi măng;
  • Kinh doanh đầu tư bất động sản, nhà hàng, khách sạn;
  • Kinh doang cảng biển;
  • Cho thuê nhà xưởng, kho bãi, san lấp mặt bằng, chế tạo, sửa chữa phụ tùng, phụ kiện phục vụ cho ngành xi măng;
  • Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, đường thủy nội địa;
  • Kinh doanh các ngành nghề khác phù hợp với quy định của pháp luật.

2. Danh mục dự án đang đầu tư:

 

3. Kế hoạch đầu tư 5 năm tới:

 

4. Báo cáo theo quý:

 

KẾT QUẢ KINH DOANH

Quý 3/2010

Quý 4/2010

Quý 1/2011

Quý 2/2011

Doanh thu thuần

124,326

116,801

199,313

186,309

LN gộp

11,339

12,485

22,329

23,822

LN thuần từ HĐKD

3,001

1,992

3,309

3,566

LNST thu nhập DN

2,382

844

2,482

1,401

LNST của CĐ cty mẹ

2,382

844

2,482

1,401

CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Quý 3/2010

Quý 4/2010

Quý 1/2011

Quý 2/2011

Tài sản ngắn hạn

159,789

130,014

221,499

212,896

Tổng tài sản

312,740

283,342

369,326

348,758

Nợ ngắn hạn

119,887

90,558

173,757

157,658

Nợ phải trả

120,183

90,945

174,188

158,138

Vốn chủ sở hữu

192,557

192,397

195,139

190,620

Lợi ích CĐ thiểu số

-

-

-

-

CHỈ TIÊU CƠ BẢN

Quý 3/2010

Quý 4/2010

Quý 1/2011

Quý 2/2011

ROS

1.92

0.72

1.25

0.75

ROA

0.77

0.28

0.67

0.39

ROE

1.25

0.44

1.27

0.73

EPS

-

379

431

384

BVPS

10,409

10,400

10,548

10,304

P/E

-

18.22

13.69

11.97

 

5. Báo cáo theo năm:

 

KẾT QUẢ KINH DOANH

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Doanh thu thuần

277,535

362,713

447,014

LN gộp

11,473

32,809

39,866

LN thuần từ HĐKD

-1,278

8,669

9,636

LNST thu nhập DN

766

6,741

7,284

LNST của CĐ cty mẹ

766

6,741

7,284

CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Tài sản ngắn hạn

162,124

150,858

130,147

Tổng tài sản

335,838

315,872

283,294

Nợ ngắn hạn

149,983

123,968

90,525

Nợ phải trả

150,068

124,170

90,911

Vốn chủ sở hữu

185,770

191,702

192,383

Lợi ích CĐ thiểu số

-

-

-

CHỈ TIÊU CƠ BẢN

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

ROS

0.28

1.86

1.63

ROA

0.23

2.07

2.43

ROE

0.41

3.57

3.79

EPS

-

-

379

BVPS

-

-

10,399

P/E

-

-

18.22

6. Chỉ tiêu kế hoạch

 

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2011

Tổng doanh thu

-

540,000

Doanh thu thuần

450,000

-

LN trước thuế

-

11,000,000

LNST thu nhập DN

7,500

-

EPS

-

-

Tỷ lệ cổ tức

-

-

 

Nguồn: vietstock.vn, cafef.vn

Trường ĐH Thăng Long giữ bản quyền ©2018