Menu
Chào mừng bạn đến với Sàn Chứng Khoán - Đại Học Thăng Long!!!

HOSE: THÔNG TIN DOANH NGHIỆP

Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Công nghiệp Số 2

Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Công nghiệp Số 2

Địa chỉ : H22 Đường Võ Thị Sáu - P.Thống Nhất - TP.Biên Hòa - T.Đồng Nai
Điện thoại : (84.61) 3817742 Website : http://www.d2d.com.vn
TT Mã CK Mã LV Lĩnh Vực Ngày Cập Nhật SL Cổ Phiếu DT Hàng Năm Vốn Điều Lệ
1 D2D BDS Bất Động Sản 17-12-2010 10,700,000 0 107,000,000,000

BÁO CÁO PHÂN TÍCH CÔNG TY

 Ngày cập nhật: 22-09-2011

1. Giới thiệu chung:

Lịch sử hình thành:

  • Tiền thân là Công ty Xây dựng Dân dụng Công nghiệp Số 2 thành lập ngày 14/10/1992 của UBND Tỉnh Đồng Nai, trực thuộc Sở Xây dựng Đồng Nai.
  • Ngày 07/07/2005, chuyển giao cho Công ty Phát triển Khu Công nghiệp Biên Hòa quản lý.
  • Ngày 23/8/2005 chuyển thành Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Công nghiệp Số 2 với vốn điều lệ  là 73,5 tỷ đồng (vốn thực góp là 52,16 tỷ đồng).
  • Năm 2008 Công ty tăng VĐL lên 107 tỷ đồng.
  • Tháng 7/2009 Công ty niêm yết cổ phiếu tại Sở GD CK TP.HCM với số VĐL 107 tỷ đồng.

Lĩnh vực Kinh doanh

  • Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông (cầu, đường…), thủy lợi, công trình kỹ thuật khác (xây dựng cơ sở hạ tầng KCN, khu dân cư),  nhà ở, công trình công cộng.
  • Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN, khu dân cư, khu đô thị, khu du lịch, trung tâm thương mại, cao ốc văn phòng cho thuê.
  • San lấp mặt bằng.
  • Bao che công nghiệp.
  • Thiết kế các công trình dân dụng, hạ tầng kỹ thuật KCN, khu dân cư.
  • Sản xuất cấu kiện bêtông, cấu kiện sắt thép.
  • Kinh doanh bất động sản.
  • Kinh doanh các ngành nghề khác theo GCN ĐKKD của Công ty.


2. Danh mục dự án đang đầu tư:

 

3. Kế hoạch đầu tư 5 năm tới:

 

4. Báo cáo theo quý:

 

KẾT QUẢ KINH DOANH

Quý 3/2010

Quý 4/2010

Quý 1/2011

Quý 2/2011

Doanh thu thuần

24,089

71,171

33,751

66,869

LN gộp

5,652

9,571

21,835

19,975

LN thuần từ HĐKD

9,601

11,555

22,752

22,809

LNST thu nhập DN

54,847

5,769

16,969

17,605

LNST của CĐ cty mẹ

54,273

4,926

16,887

16,133

CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Quý 3/2010

Quý 4/2010

Quý 1/2011

Quý 2/2011

Tài sản ngắn hạn

380,245

374,517

336,976

291,650

Tổng tài sản

823,873

823,749

791,244

754,185

Nợ ngắn hạn

249,867

273,113

219,435

172,560

Nợ phải trả

467,117

503,646

456,161

405,979

Vốn chủ sở hữu

343,276

307,924

322,823

334,472

Lợi ích CĐ thiểu số

13,480

12,179

12,261

13,733

CHỈ TIÊU CƠ BẢN

Quý 3/2010

Quý 4/2010

Quý 1/2011

Quý 2/2011

ROS

227.69

8.11

50.28

26.33

ROA

6.66

0.70

2.14

2.28

ROE

16.97

1.77

5.26

5.36

EPS

10,236

9,355

8,526

8,619

BVPS

32,217

28,900

30,298

31,391

P/E

4.83

4.22

3.34

2.23

 

5. Báo cáo theo năm:

 

 

KẾT QUẢ KINH DOANH

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Doanh thu thuần

253,031

265,048

211,792

220,781

LN gộp

84,008

94,504

66,287

69,925

LN thuần từ HĐKD

67,958

100,745

57,862

77,061

LNST thu nhập DN

69,237

51,033

53,963

101,432

LNST của CĐ cty mẹ

66,740

49,432

51,425

98,384

CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Tài sản ngắn hạn

144,299

187,929

343,589

374,658

Tổng tài sản

423,297

567,961

766,186

822,882

Nợ ngắn hạn

279,082

282,256

447,585

273,695

Nợ phải trả

279,082

319,258

493,985

504,228

Vốn chủ sở hữu

134,511

237,961

260,926

306,476

Lợi ích CĐ thiểu số

9,704

10,742

11,275

12,179

CHỈ TIÊU CƠ BẢN

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

ROS

27.36

19.25

25.48

45.91

ROA

15.79

10.30

8.09

12.77

ROE

62.20

27.40

21.63

35.75

EPS

-

-

4,620

9,355

BVPS

-

-

24,489

28,764

P/E

-

-

12.34

4.22

 

6. Chỉ tiêu kế hoạch

 

Chỉ tiêu

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Tổng doanh thu

-

230,000

232,000

Doanh thu thuần

250,000

-

-

LN trước thuế

-

-

60,500

LNST thu nhập DN

51,000

55,500

37,500

EPS

-

-

-

Tỷ lệ cổ tức

2

-

20

 

Nguồn: vietstock.vn, cafef.vn

Trường ĐH Thăng Long giữ bản quyền ©2018