Menu
Chào mừng bạn đến với Sàn Chứng Khoán - Đại Học Thăng Long!!!

HOSE: THÔNG TIN DOANH NGHIỆP

CTCP Xây Dựng Cotec

CTCP Xây Dựng Cotec

Địa chỉ : Lầu 9-12 Tòa nhà Cotecons Office - 236/6 Điện Biên Phủ - P.17 - Q.Bình Thạnh - Tp.HCM
Điện thoại : (84.8) 3514 2255 - 3514 2266 Website : http://www.coteccons.com.vn
TT Mã CK Mã LV Lĩnh Vực Ngày Cập Nhật SL Cổ Phiếu DT Hàng Năm Vốn Điều Lệ
1 CTD XD Xây Dựng Và Vật Liệu 06-01-2011 30,750,000 0 307,500,000,000

BÁO CÁO PHÂN TÍCH CÔNG TY

Ngày cập nhật: 22-09-2011

1. Giới thiệu chung:

Lịch sử hình thành:

  • Công ty Cổ phần Xây dựng Cotec tiền thân là Bộ phận Khối Xây lắp thuộc Công ty Kỹ thuật xây dựng và Vật liệu xây dựng - Tổng Công ty Vật liệu Xây dựng số 1 - Bộ Xây dựng.
  • Ngày 22/07/2004 Bộ Xây dựng phê duyệt phương án cổ phần hóa Khối Xây lắp thuộc Công ty Kỹ thuật xây dựng và Vật liệu xây dựng số 1.
  • Ngày 30/07/2004 Bộ trưởng Bộ Xây dựng ký quyết định chuyển Khối Xây lắp thành công ty cổ phần.
  • Ngày 24/08/2004 công ty chính thức hoạt động theo hình thức công ty cổ phần với vốn điều lệ 15,2 tỷ đồng.
  • Tháng 10/2006: Tăng vốn điều lệ lần 1 lên 35 tỷ đồng bằng hình thức chia cổ phiếu thưởng cho cổ đông hiện hữu tỷ lệ 1:1; chào bán cho CBCNV 4,6 tỷ đồng giá trị mệnh giá cổ phần.
  • Ngày 20/01/2010 cổ phiếu của công ty được giao dịch trên sàn HOSE. Vốn điều lệ hiện tại thời điểm niêm yết của công ty là 184,5 tỷ đồng và tổng vốn chủ sở hữu tính đến ngày 30/09/2009 là 1.000 tỷ đồng.

Lĩnh vực Kinh doanh

  • Xây dựng, lắp đặt, sửa chữa công trình dân dụng-công nghiệp-công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị và khu công nghiệp-công trình giao thôngcông trình thủy lợi.
  • Lắp đặt hệ thống cơ -điện-lạnh.
  • Xây dựng các công trình cấp thoát nước- xử lý môi trường.
  • Tư vấn đầu tư.
  • Môi giới bất động sản
  • Sản xuất máy móc- thiết bị xây dựng.
  • Chế tạo, sản xuất kết cấu xây dựng; sản xuất vật liệu xây dựng.
  • Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa-quốc tế.
  • Kinh doanh khách sạn.
  • Kinh doanh bất động sản(thực hiện theo Khoản 1 Điều 10 Luật kinh doanh bất động sản)
  • Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình.
  • Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Thiết kế nội - ngoại thất công trình.
  • Thiết kế cấp nhiệt, thông hơi, thông gió, điều hòa, không khí, công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Thiết kế phần cơ điện công trình.
  • Thiết kế xây dựng công trình dân dụng-công nghiệp.
  • Thiết kế xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị.


2. Danh mục dự án đang đầu tư:

 

3. Kế hoạch đầu tư 5 năm tới:

 

4. Báo cáo theo quý:

 

KẾT QUẢ KINH DOANH

Quý 3/2010

Quý 4/2010

Quý 1/2011

Quý 2/2011

Doanh thu thuần

849,332

1,099,179

862,831

1,085,131

LN gộp

72,106

74,623

67,746

81,255

LN thuần từ HĐKD

103,235

61,518

61,425

74,012

LNST thu nhập DN

79,109

51,345

45,355

56,754

LNST của CĐ cty mẹ

79,109

51,345

45,355

56,754

CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Quý 3/2010

Quý 4/2010

Quý 1/2011

Quý 2/2011

Tài sản ngắn hạn

1,178,924

1,287,628

1,184,896

1,484,264

Tổng tài sản

1,873,928

2,020,722

1,916,809

2,211,304

Nợ ngắn hạn

653,336

770,031

511,406

756,865

Nợ phải trả

656,279

776,004

602,643

895,167

Vốn chủ sở hữu

1,217,649

1,244,718

1,314,166

1,316,138

Lợi ích CĐ thiểu số

-

-

-

-

CHỈ TIÊU CƠ BẢN

Quý 3/2010

Quý 4/2010

Quý 1/2011

Quý 2/2011

ROS

9.31

4.67

5.26

5.23

ROA

4.41

2.64

2.37

2.75

ROE

6.63

4.17

3.45

4.32

EPS

10,467

8,691

7,611

7,563

BVPS

39,598

40,479

42,737

42,801

P/E

6.74

8.05

6.57

5.29

 

5. Báo cáo theo năm:

 

 

KẾT QUẢ KINH DOANH

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Doanh thu thuần

1,344,555

1,823,189

1,962,328

3,303,784

LN gộp

128,954

166,766

270,685

282,215

LN thuần từ HĐKD

141,485

164,377

261,305

290,987

LNST thu nhập DN

125,384

144,188

228,100

240,327

LNST của CĐ cty mẹ

125,384

144,188

228,100

240,327

CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Tài sản ngắn hạn

716,513

758,853

1,159,727

1,284,325

Tổng tài sản

968,635

1,156,079

1,771,940

2,017,419

Nợ ngắn hạn

180,298

274,630

667,824

648,469

Nợ phải trả

180,298

274,676

670,780

748,832

Vốn chủ sở hữu

788,338

881,402

1,101,159

1,268,587

Lợi ích CĐ thiểu số

-

-

-

-

CHỈ TIÊU CƠ BẢN

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

ROS

9.32

7.91

11.62

7.27

ROA

21.03

13.57

15.58

12.68

ROE

28.43

17.27

23.01

20.28

EPS

-

-

12,392

8,691

BVPS

-

-

59,683

41,255

P/E

-

-

-

8.05

 

6. Chỉ tiêu kế hoạch

 

Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2011

Tổng doanh thu

2,300,000

4,500,000

Doanh thu thuần

-

-

LN trước thuế

-

-

LNST thu nhập DN

210,000

220,000

EPS

-

-

Tỷ lệ cổ tức

20

20

 

Nguồn: vietstock.vn, cafef.vn

Trường ĐH Thăng Long giữ bản quyền ©2018