Menu
Chào mừng bạn đến với Sàn Chứng Khoán - Đại Học Thăng Long!!!

HOSE: THÔNG TIN DOANH NGHIỆP

CTCP CK NH Nông Nghiệp & PT Nông Thôn Việt Nam

CTCP CK NH Nông Nghiệp & PT Nông Thôn Việt Nam

Địa chỉ : Tầng 05 - Toà nhà Artex - Số 172 Ngọc Khánh - P.Giảng Võ - Q. Ba Đình - TP. Hà Nội
Điện thoại : (84.4) 62762666 Website : http://www.agriseco.com.vn
TT Mã CK Mã LV Lĩnh Vực Ngày Cập Nhật SL Cổ Phiếu DT Hàng Năm Vốn Điều Lệ
1 AGR TC Dịch Vụ Tài Chính 04-09-2013 211,199,953 0 2,120,000,000,000

BÁO CÁO PHÂN TÍCH CÔNG TY

Ngày cập nhật: 04-09-2013

1. Giới thiệu chung:

Lịch sử thành lập:

·      Công ty Cổ phần Chứng khoán NHNO&PTNT VN (Agriseco) tiền thân là Công ty TNHH Chứng khoán NHNO&PTNT VN, là Công ty TNHH một thành viên hạch toán độc lập trực thuộc NHNO&PTNT VN, được thành lập ngày 20/12/2000 với số Vốn điều lệ ban đầu là 60 tỷ đồng;

·     Agriseco tiến hành cổ phần hóa bắt đầu từ ngày 06/01/2009 đến ngày 23/01/2009 thông qua việc bán đấu giá, phát hành với giá ưu đãi cho cán bộ nhân viên.

·     Đến ngày 10/7/2009, Agriseco chính thức hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần (Theo Quyết định số 108/UBCK-CP của UBCK NN cấp phép thành lập và hoạt động cho Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam) với số Vốn điều lệ là 1.200 tỷ đồng.

Ngành nghề kinh doanh:

·         Môi giới chứng khoán;

·         Tự doanh;

·         Tư vấn đầu tư chứng khoán;

·         Tư vấn tài chính doanh nghiệp;

·         Bảo lãnh phát hành chứng khoán và Đại lý phát hành chứng khoán;

·         Lưu ký chứng khoán.

2. Danh mục dự án đang đầu tư:

 

3. Kế hoạch đầu tư 5 năm tới:

4. Báo cáo theo quý:

KẾT QUẢ KINH DOANH Quý 2/2013 Quý 1/2013 Quý 4/2012 Quý 3/2012
DT từ KD chứng khoán    106,491    124,632    170,464    223,611
Lợi nhuận gộp    17,631    23,384    13,903    16,930
LNT từ KD chứng khoán    9,584    15,244    2,603    7,431
LNST thu nhập DN    7,523    11,434    2,132    5,691
LNST của CĐ cty mẹ    7,523    11,434    2,132    5,691
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Quý 2/2013 Quý 1/2013 Quý 4/2012 Quý 3/2012
Tài sản ngắn hạn    2,917,263    3,942,809    4,445,549    4,883,937
Tổng tài sản    4,195,784    5,423,614    5,921,806    6,422,006
Nợ phải trả    1,970,891    3,150,818    3,664,410    4,166,834
Nợ ngắn hạn    1,970,525    3,150,451    1,664,043    2,166,562
Vốn chủ sở hữu    2,224,893    2,272,797    2,257,397    2,255,172
Lợi ích của cổ đông thiểu số                -
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH Quý 2/2013 Quý 1/2013 Quý 4/2012 Quý 3/2012
EPS cơ bản    127    138    264    324
BVPS cơ bản    10,535    10,761    10,688    10,678
P/E cơ bản    40.22    37.69    20.81    16.06
ROS    7.06    9.17    1.25    2.55
ROEA    1.19    1.28    2.44    2.98
ROAA    0.49    0.43    0.78    0.94

 

5. Báo cáo theo năm:

KẾT QUẢ KINH DOANH Năm 2012 Năm 2011 Năm 2010 Năm 2009
DT từ KD chứng khoán    876,897    1,327,402    1,656,506    517,880
Lợi nhuận gộp    107,813    160,825    293,328    196,132
LNT từ KD chứng khoán    70,924    131,679    262,674    180,124
LNST thu nhập DN    65,658    106,723    193,950    154,934
LNST của CĐ cty mẹ    65,658    106,723    193,950    154,934
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Năm 2012 Năm 2011 Năm 2010 Năm 2009
Tài sản ngắn hạn    4,424,433    2,111,309    9,289,269    5,912,318
Tổng tài sản    5,924,065    6,093,367    14,168,407    10,629,855
Nợ phải trả    3,662,702    3,811,490    11,823,826    9,274,921
Nợ ngắn hạn    3,662,336    1,811,218    9,823,625    7,274,808
Vốn chủ sở hữu    2,261,363    2,281,877    2,344,581    1,354,934
Lợi ích của cổ đông thiểu số        -    -    -
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH Năm 2012 Năm 2011 Năm 2010 Năm 2009
EPS cơ bản    311    505    1,299    1,291
BVPS cơ bản    10,707    10,804    11,059    11,291
P/E cơ bản    17.69    8.71    10.24    18.59
ROS    7.49    8.04    11.71    29.92
ROEA    2.89    4.61    10.49    13.94
ROAA    1.09    1.05    1.56    1.72

 

6. Chỉ tiêu kế hoạch

 

Chỉ tiêu Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011 Năm 2010
Tổng doanh thu    -    -    -    1,150,000
Doanh thu thuần    -    -    -    -
Lợi nhuận trước thuế    76,000    130,000    130,000    280,000
Lợi nhuận sau thuế    -    -    -    210,000
Tỷ lệ cổ tức trên mệnh giá (%)    -    -    3.8    12
Lãi cơ bản / cổ phiếu (EPS)    -    -    -    -

 

Nguồn: vietstock.vn, cafef.vn

Trường ĐH Thăng Long giữ bản quyền ©2018