TT | Mã CK | Mã LV | Lĩnh Vực | Ngày Cập Nhật | SL Cổ Phiếu | DT Hàng Năm | Vốn Điều Lệ |
---|
Ngày cập nhật: 26-12-2011
1. Giới thiệu chung:
Lịch sử hình thành:
- CTCP Xây Dựng Điện VNECO4 có tiền thân là Xí nghiệp cơ điện - Công ty xây lắp điện 3 cũ được thành lập từ năm 1989
- Năm 2003, Công ty xây lắp điện 3 chuyển đổi thành CTCP và cũng tại thời điểm này Xí nghiệp Cơ điện được chuyển thành CTCP Xây Lắp Điện 3.4 theo Quyết định số 121/2003/QĐ-BCN, ngày 11/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp là công ty thành viên thuộc mô hình Công ty mẹ - công ty con trong tổ hợp TCTCP xây dựng điện Việt Nam
- Năm 2006, CTCP Xây Lắp Điện 3.4 được đổi tên thành CTCP Xây Dựng Điện VNECO4. Hiện nay Công ty biên chế gồm gần 200 cán bộ công nhân viên, có đầy đủ các phòng ban nghiệp vụ quản lý, có 4 đội xây lắp điện, 1 Xưởng sản xuất công nghiệp và 1 đội xe máy thi công; là Nhà phân phối thép Việt - Hàn và có hai đại lý cấp 1 kinh doanh xi măng và vật liệu xây dựng
Lĩnh vực Kinh doanh:
- Lắp đặt hệ thống điện
- Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
- Phá dỡ; bán buôn máy móc; Thiết bị và phụ tùng máy khác; Bán buôn kim loại và quặng kim loại; Bán
buôn vật liệu; Thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
- Vận tải hàng hoá bằng đường bộ; Hoàn thiện công trình xây dựng; Bốc xếp hàng hóa; Kho bĩ và lưu giữ
hàng hoá
- Cho thuê máy móc thiết bị và đồ dùng hữu hình khác; Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
- Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước; Lò sưởi và điều hoà không khí
- Gia công cơ khí ; Xử lý và tráng phủ kim loại
- Xây dựng công trình công ích; Chuẩn bị mặt bằng; Cho thuê xe có động cơ; Sản xuất máy chuyên dụng
khác; Xây dựng nhà các loại
- Dịch vụ lưu trú ngắn ngày; Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động; Lắp đặt hệ thống xây
dựng khác
- Kinh doanh bất động sản; Quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu; Chủ sử dụng hoặc đi thuê
- Sản xuất các cấu kiện kim loại; Sửa chữa thiết bị điện; Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ; Hoạt
động xây dựng chuyên dụng khác
- Bảo dưỡng sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác; Buôn đồ dùng khác cho gia đình
2. Danh mục dự án đang đầu tư:
3. Kế hoạch đầu tư 5 năm tới:
4. Báo cáo theo quý:
KẾT QUẢ KINH DOANH | Quý 3/2012 | |
Doanh thu thuần | 5,289 | |
Lợi nhuận gộp | 1,765 | |
LN thuần từ HĐKD | 1,280 | |
LNST thu nhập DN | 887 | |
LNST của CĐ cty mẹ | 887 | |
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN | Quý 3/2012 | |
Tài sản ngắn hạn | 27,672 | |
Tổng tài sản | 31,882 | |
Nợ phải trả | 16,974 | |
Nợ ngắn hạn | 16,981 | |
Vốn chủ sở hữu | 14,908 | |
Lợi ích của CĐ thiểu số | ||
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH | Quý 3/2012 | |
EPS | - | |
BVPS | 14,502 | |
P/E | - | |
ROS | 16.76 | |
ROEA | 5.95 | |
ROAA | 2.78 |
5. Báo cáo theo năm:
KẾT QUẢ KINH DOANH | Năm 2011 | Năm 2010 | |
Doanh thu thuần | 37,981 | 34,113 | |
Lợi nhuận gộp | 7,144 | 7,513 | |
LN thuần từ HĐKD | 1,446 | 2,683 | |
LNST thu nhập DN | 1,695 | 3,065 | |
LNST của CĐ cty mẹ | 1,695 | 3,065 | |
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN | Năm 2011 | Năm 2010 | |
Tài sản ngắn hạn | 36,275 | 30,476 | |
Tổng tài sản | 40,319 | 36,132 | |
Nợ phải trả | 25,268 | 22,073 | |
Nợ ngắn hạn | 25,268 | 21,144 | |
Vốn chủ sở hữu | 15,052 | 14,058 | |
Lợi ích của CĐ thiểu số | |||
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH | Năm 2011 | Năm 2010 | |
EPS | 1,649 | 3,388 | |
BVPS | 14,642 | 15,540 | |
P/E | - | - | |
ROS | 4.46 | 8.98 | |
ROEA | 11.64 | 21.8 | |
ROAA | 4.43 | 8.48 |
6. Chỉ tiêu kế hoạch:
Chưa có dữ liệu
Nguồn: vietstock.vn, cafef.vn
Trường Đại Học Thăng Long
Điện thoại: (84-24) 38 58 73 46
Email: info@thanglong.edu.vn
Chi Tiết Liên Hệ ĐIỀU KHOẢN FAQ
SL Tài khoản: 5,205