Menu
Chào mừng bạn đến với Sàn Chứng Khoán - Đại Học Thăng Long!!!

HNX: THÔNG TIN DOANH NGHIỆP

CTCP Lilama 69-1

CTCP Lilama 69-1

Địa chỉ : 17 Lý Thái Tổ - P.Suối Hoa - Tp.Bắc Ninh - T.Bắc Ninh
Điện thoại : (84-0241) 382 1212 Website : http://www.lilama69-1.com.vn
TT Mã CK Mã LV Lĩnh Vực Ngày Cập Nhật SL Cổ Phiếu DT Hàng Năm Vốn Điều Lệ
1 L61 XD Xây Dựng Và Vật Liệu 17-02-2011 7,015,000 0 70,150,000,000

BÁO CÁO PHÂN TÍCH CÔNG TY

Ngày cập nhật: 31-07-2010

1. Giới thiệu chung:

Lịch sử hình thành:

·         Công ty cổ phần Lilama 69-1 là một doanh nghiệp Nhà nước, thành viên của Tổng công ty Lắp máy Việt Nam. Được hình thành vào năm 1961, tiền thân từ hai công trường: Công trường Lắp máy phân đạm Hà Bắc và công trường Lắp máy nhiệt điện Uông Bí - Quảng Ninh, hai công trường này sáp nhập lại thành xí nghiệp Lắp máy số 6, sau đó tiếp tục sáp nhập với xí nghiệp Lắp máy số 9 Hoàng Thạch - Hải Dương thành Liên hợp lắp máy 69.

·         Thực hiện Nghị định 388/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về việc Thành lập lại doanh nghiệp Nhà nước ngày 27/01/ 1993, Bộ xây dựng ra quyết định số 06A/BXD –TCLĐ về việc thành lập lại doanh nghiệp Nhà nước, lúc này đơn vị có tên là xí nghiệp Lắp máy 69-1 trực thuộc liên hợp các xí nghiệp Lắp máy - Bộ xây dựng, trụ sở đóng tại thị xã Bắc Ninh, tỉnh Hà Bắc (cũ).

·         Khi toàn ngành Lắp máy chuyển sang hoạt động theo mô hình Tổng công ty 90, ngày 02/01/1996, Bộ xây dựng ra Quyết định số: 05/BXD-TCLĐ đổi tên Xí nghiệp lắp máy 69-1 thành công ty Lắp máy và xây dựng 69-1.

·         Thực hiện nghị định số 187/2004/NĐCP về việc chuyển công ty Nhà nước thành công ty cổ phần, Quyết định số: 2054/QĐ-BXD ngày 31 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc chuyển công ty lắp máy và xây dựng 69-1 thuộc Tổng công ty Lắp máy Việt Nam thành Công ty Cổ phần LILAMA 69-1

Ngành nghề kinh doanh:

·         Tư vấn thiết kế, quản lý dự án, giám sát thi công các công trình công nghiệp và dân dụng

·         Chế tạo thiết bị nâng và thiết bị chịu áp lực; chế tạo các sản phẩm cơ khí và thiết bị đồng bộ cho các nhà máy điện, dầu khí, xi măng, ô tô-xe máy, thiết bị điện tử.v.v

·         Lắp đặt thiết bị, dây chuyền công nghệ đồng bộ, công trình công nghiệp, đường dây và trạm biến thế đến 500KV. Đầu tư, sản xuất kinh doanh điện;

·         Thí nghiệm, kiểm tra kim loại và mối hàn bằng phương pháp không phá huỷ.

·         Xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị đơn lẻ và thiết bị đồng bộ

·         Kinh doanh vật tư kim khí, vật liệu xây dựng, xăng dầu, khí công nghiệp.

·         Kinh doanh các hoạt động thể thao, dịch vụ ăn uống.

2. Danh mục dự án đang đầu tư:

 

3. Kế hoạch đầu tư 5 năm tới:

 

4. Báo cáo theo quý:

 

CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Quý 1/2009

Quý 2/2009

Quý 3/2009

Quý 4/2009

Tài sản ngắn hạn

133,623

148,276

166,603

153,081

Tổng tài sản

206,995

224,865

252,130

240,042

Nợ ngắn hạn

95,175

113,302

131,181

117,985

Nợ phải trả

107,924

126,356

149,865

137,862

Vốn chủ sở hữu

99,071

98,508

102,265

102,180

Lợi ích CĐ thiểu số

0

0

0

0

KẾT QUẢ KINH DOANH

Quý 1/2009

Quý 2/2009

Quý 3/2009

Quý 4/2009

Doanh thu thuần

69,175

64,135

78,746

83,173

LN gộp

6,199

8,697

8,705

11,313

LN thuần từ HĐKD

2,748

3,867

4,457

5,550

LN sau thuế TNDN

2,687

3,659

3,888

4,846

Lợi ích của CĐ thiểu số

0

0

0

0

CHỈ TIÊU CƠ BẢN

Quý 1/2009

Quý 2/2009

Quý 3/2009

Quý 4/2009

ROS

3.88

5.71

4.94

5.83

ROA

1.30

1.69

1.63

1.97

ROE

2.71

3.70

3.87

4.74

EPS

-

-

1,832

2,473

BVPS

14,108

13,938

14,487

14,485

P/E

-

-

-

1.00

 

5. Báo cáo theo năm:

 

CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Tài sản ngắn hạn

136,148

119,962

154,950

Tổng tài sản

202,037

193,222

242,587

Nợ ngắn hạn

96,567

85,863

119,239

Nợ phải trả

107,767

96,783

138,137

Vốn chủ sở hữu

94,270

96,438

104,449

Lợi ích CĐ thiểu số

0

0

0

KẾT QUẢ KINH DOANH

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Doanh thu thuần

233,265

284,048

295,168

LN gộp

22,973

29,490

38,013

LN thuần từ HĐKD

8,718

13,342

19,568

LN sau thuế TNDN

9,542

12,305

17,346

Lợi ích của CĐ thiểu số

0

0

0

CHỈ TIÊU CƠ BẢN

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

ROS

4.09

4.33

5.88

ROA

4.72

6.23

7.96

ROE

10.12

12.91

17.27

EPS

-

1,754

2,473

BVPS

-

13,724

14,809

P/E

-

1.00

1.00

 

6. Chỉ tiêu kế hoạch:

 

Chỉ tiêu

Năm 2009

Năm 2010

Tổng doanh thu

310,000

350,000

Doanh thu thuần

-

-

LN trước thuế

15,000

18,000

LN sau thuế TNDN

-

-

EPS

-

-

Tỷ lệ cổ tức

10

12

 

Nguồn: vietstock.vn, cafef.vn

 

Trường ĐH Thăng Long giữ bản quyền ©2018